Bảng so sánh nhà môi giới
Nhà môi giới |
||||||||
Trụ sở: |
Copenhagen, Đan Mạch |
London, Vương quốc Anh |
Đảo Síp |
Limassol, Đảo Síp |
London, Vương Quốc Anh |
Địa trung Hải |
Dublin, Ai len |
NY, Mỹ |
Chi nhánh: |
London, Singapore, Tokyo |
– |
Sydney – Úc, New York – Mỹ |
Melbourne, Úc, New York, Mỹ |
New York, Shanghai, Tokyo, Dubai, Mumbai and Frankfurt. |
Anh, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Hà Lan, Đức, , Thuỵ điển, Đan mạch, Hung-ga-ry |
British Virgin Islands, Úc, Nhật bản |
London, Hong Kong and Tokyo |
Năm thành lập: |
1992 |
2008 |
2007 |
2003 |
1998 |
2008 |
2006 |
1999 |
Quy định bởi: |
Saxo Bank là ngân hàng tuân theo các quy định của Đan mạch |
Anh số đăng ký.509909 |
Đảo Síp: CySEC – 109/10 Mỹ: NFA (0382918 eToro Mỹ) Úc: AFSL 335692. |
Đảo Síp: CySEC 079/07 Úc: ASIC AFSL 246566 Mỹ: CTFC & NFA |
Số đăng ký FSA: 448002 |
Vương quốc Anh – FSA, Pháp – BDF, Ý – CONSOB, Tây Ban Nha – CNMV, Hà Lan – AFM, Đức – BAFIN, Thuỵ điển – FI, Đan Mạch – The Danish FSA, Hung-ga -ri – PSZAF |
Ngân hàng Trung ương Ai –Len ( giấy phép số C53877), Uỷ ban đầu tư và Chứng khoán Úc ( Số giấy phép:.406684), Phòng Tài chính – British Virgin Islands (chờ phê duyệt) Uỷ ban dịch vụ, Cơ quan dịch vụ tài chính ( Giấy phép số 1662), Hiệp hội tài chính tương lai của Nhật Bản (Giấy phép số 1574), Hiệp hội hàng hoá tương lai của Nhật Bản |
Mỹ: NFA (0308179), Đã đăng ký FCM với CFTC |
Phân biệt tài khoản khách hàng: |
Saxo bank là thành viên của Quỹ Bảo đảm cho khách hàng gửi tiền vì vậy nếu họ bị phá sản, tiền mà khách hàng sẽ được đảm bảo lên tới 100.000 EUR |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chấp nhận nhà đầu tư tư Mỹ: |
Có |
– |
Có (eToro USA) |
Có (Easy Forex US) |
Có (Alpari US) |
– |
Không |
Có |
Nền tảng mạng |
Saxo Web Trader |
Plus500 Web Trader |
eToro Web Trader |
Web Trading |
Không sẵn có |
Market Web Trader, Market Java Trader |
AvaJava |
FXCM ActiveTrader, Java Trading Station (cho người sử dụng Mac ) |
Nền tảng tải |
Saxo Trader |
Plus500 Trading Software |
eToro Open Book MT4 cung cấp cho “lựa chọn khách hàng” |
MetaTrader 4 (MT4), Trade Desk ( với các ứng dụng nhỏ bạn có thể tạo các bố cục riêng) |
Metatrader 4, Metatrader 5, Alpari Direct, Alpari Direct PRO (with Currenex) |
MetaTrader 4 (MT4), Market Trader |
AvaFX Metatrader 4 (MT4),AvaTrader (ActTrader) |
FXCM Trading Station 2.0, FXCM MetaTrader 4 (MT4) |
Phí môi giới |
Thay đổi |
Cố định |
Cố định |
Cố định (nhưng có thể thay đổi khi thị trường không hoạt động) |
Thay đổi |
Bạn có thể chọn giữa cố định và biến đổi |
cố định (trong điều kiện thị trờng bình thường) |
Thay đổi |
Bảo đảm dừng lỗ |
Lệnh được thực hiện ở mức giá tốt nhất |
Lệnh được thực hiện ở mức giá tốt nhất |
Có |
Có, on Web Trading. On MT4, Lệnh được thực hiện ở mức giá tốt nhất |
Lệnh được thực hiện ở mức giá tốt nhất |
Lệnh được thực hiện ở mức giá tốt nhất |
Lệnh được thực hiện ở mức giá tốt nhất |
Lệnh được thực hiện ở mức giá tốt nhất |
Lệnh dừng lỗ |
Thuộc về máy chủ |
Có sẵn |
Không có sẵn |
Thuộc về khách hàng |
Thuộc về khách hàng |
Thuộc về khách hàng |
Thuộc về khách hàng |
Thuộc về khách hàng |
Scalping |
Được phép |
Được phép |
Không được phép |
Được phép |
Được phép |
Được phép |
Được phép |
Được phép |
Lệnh bảo toàn rủi ro |
Được phép |
– |
Được phép |
Được phép |
Được phép |
– |
Được phép |
Không được phép |
Các lệnh OCO |
Có sẵn |
– |
Không có sẵn |
Không có sẵn |
Không có sẵn |
Có sẵn |
Có sẵn |
Có sẵn |
Tài khoản dùng thử |
|
|
Có – Mở Tài khoản dùng thử |
|||||
Loại tài khoản trực tuyến |
Classic -Đặt cọc tối thiểu – 2.000 USD Premium – Đặt cọc tối thiểu – 100.000 USD Platinum – Đặt cọc tối thiểu – 500.000 USD Mở tài khoản trực tuyến |
Đặt cọc tối thiểu – 60 USD |
Đặt cọc tối thiểu 50 USD. Tài khoản của bạn có thể phát triển dựa trên số tiền giao dịch từ Đồng tới bạc Vàng và cuối cùng là tài khoản VIP |
Tối thiểu- Đặt cọc tối thiểu 25 USD Gold -Đặt cọc tối thiểu – 500 USD Platinum – Đặt cọc tối thiểu – 5.000 USD Khách VIP – Đặt cọc tối thiểu – 10.000 USD |
Micro – Đặt cọc tối thiểu- 200USD Classic – Đặt cọc tối thiểu – 500USD Pro – Đặt cọc tối thiểu – 10.000USD |
Size of 1Lot – 100.000 Mimimum transaction size – 0.01 Lots |
Silver – Đặt cọc tối thiểu/ tối đa 100USD/999USD Gold – Đặt cọc tối thiểu/ tối đa – 1.000USD/9.999USD Platinum – Đặt cọc tối thiểu/ tối đa – 10.000USD/không giới hạn |
Metatrader – Đặt cọc tối thiểu 2.000 USD Micro -Đặt cọc tối thiểu – 50 USD Active Trader -Đặt cọc tối thiểu – 50.000 USD |
Đánh giá của chúng tôi cho nhà môi giới: |
5/5 |
2/5 |
4/5 |
3/5 |
3/5 |
4/5 |
4/5 |
4.5/5 |